Tin thời tiết

C01 là khối gì? C01 gồm những môn nào, ngành nào, trường nào?

C01 là một khối thi mới mở rộng từ khối C. Vì vậy, nhiều bạn học sinh phụ huynh chưa nắm rõ được khối C01 là gì, khối C01 gồm những môn nào, ngành nào, trường nào xét tuyển khối C01? Mời các bạn cùng tìm hiểu về khối C01 trong bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về khối thi này nhé.

C01 là gồm những môn nào?

C01 là tổ hợp các môn Toán, Văn và Vật lý.

Đây là khối thi có rất nhiều các ngành nghề và trường tuyển sinh. Các ngành khối C01 phổ biến là các ngành về kỹ thuật như Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điện…

Khối C01 có thể xét tuyển vào những trường nào?

Trong năm 2021, có khoảng 70 trường đại học, học viện trên toàn quốc xét tuyển khối C01. Dưới đây là danh sách các trường đại học xét tuyển khối C01, mời các bạn tham khảo.

Các trường đại học khối C01 khu vực Hà Nội

  • Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Đại học Công nghệ Đông Á
  • Đại học Đại Nam
  • Đại học Giao thông Vận tải
  • Đại học Hòa Bình
  • Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG Hà Nội
  • Đại học Kiến trúc Hà Nội
  • Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp
  • Đại học Mỏ - Địa chất
  • Đại học Mở Hà Nội
  • Đại học Nguyễn Trãi
  • Đại học Phenikaa
  • Đại học Phương Đông
  • Đại học Sư phạm Hà Nội
  • Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
  • Học viện Chính sách và Phát triển
  • Học viện Nông nghiệp Việt Nam
  • Khu vực các tỉnh miền Bắc (ngoài Hà Nội)

Các trường đại học khối C01 khu vực miền Bắc

  • Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông Thái Nguyên
  • Đại học Hải Phòng
  • Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Đại học Hùng Vương
  • Đại học Khoa học Thái Nguyên
  • Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp Cơ sở Nam Định
  • Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên
  • Đại học Lương Thế Vinh
  • Đại học Sư phạm Hà Nội 2
  • Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
  • Đại học Tây Bắc
  • Đại học Trưng Vương

Các trường đại học khối C01 khu vực miền Trung và Tây Nguyên

  • Đại học Công nghệ Vạn Xuân
  • Đại học Công nghiệp TPHCM Phân hiệu Quảng Ngãi
  • Đại học Duy Tân
  • Đại học Đông Á
  • Đại học Hà Tĩnh
  • Đại học Hồng Đức
  • Đại học Nha Trang
  • Đại học Phan Châu Trinh
  • Đại học Phan Thiết
  • Đại học Phú Xuân
  • Đại học Quảng Bình
  • Đại học Quy Nhơn
  • Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội Phân hiệu Thanh Hóa
  • Đại học Xây dựng Miền Trung
  • Đại học Xây dựng Miền Trung Phân hiệu Đà Nẵng

Các trường đại học khối C01 khu vực Thành phố Hồ Chí Minh

  • Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Đại học Công nghiệp TPHCM
  • Đại học Gia Định
  • Đại học Giao thông Vận tải Phân hiệu TPHCM
  • Đại học Hùng Vương TPHCM
  • Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TPHCM
  • Đại học Quốc tế Hồng Bàng
  • Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Đại học Sài Gòn
  • Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • Đại học Văn Hiến
  • Đại học Văn Lang
  • Khu vực các tỉnh miền Nam (ngoài TPHCM)
  • Các trường đại học khối C01 khu vực miền Nam
  • Đại học An Giang
  • Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Đại học Cần Thơ
  • Đại học Cửu Long
  • Đại học Đồng Tháp
  • Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An
  • Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương
  • Đại học Lạc Hồng
  • Đại học Nam Cần Thơ
  • Đại học Tây Đô
  • Đại học Thủ Dầu Một
  • Đại học Trà Vinh

Các ngành khối C01

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành1Công nghệ kỹ thuật ô tô75102052Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt75102063Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa75103034Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử75103015Công nghệ Chế tạo máy75102026Công nghệ kỹ thuật xây dựng75101037Công nghệ kỹ thuật hạt nhân75104078Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75106059Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020110Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử751020311Công nghệ Kỹ thuật điện - viễn thông751030212Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng751010213Công nghệ kỹ thuật môi trường751040614Robot và trí tuệ nhân tạo751020915IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng751030416Công nghệ ô tô751021217công nghệ kỹ thuật năng lượng751040318Quản lý công nghiệp751060119Công nghệ kỹ thuật năng lượng7510403

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

TTTên ngànhMã ngành1Quản trị kinh doanh73401012Marketing73401153Kinh doanh thương mại73401214Tài chính - Ngân hàng73402015Kế toán73403016Bảo hiểm73403027Khoa học dữ liệu73404208Hệ thống thông tin quản lý73404059Thương mại điện tử734012210Quản trị nhân lực734040411Tài chính quốc tế734020612Kinh doanh quốc tế734012013Công nghệ tài chính734020814Quan hệ lao động734040815Quản trị văn phòng734040616Marketing số734011417Quản lý công7340403

3.3 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

TTTên ngànhMã ngành1Công nghệ thông tin74802012Công nghệ đa phương tiện74802033Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu74801024Công nghệ kỹ thuật máy tính74801085Kỹ thuật phần mềm74801036An toàn thông tin74802027Khoa học máy tính74801018Hệ thống thông tin7480104

3.4 Nhóm ngành Kỹ thuật

TTTên ngànhMã ngành1Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa75202162Kỹ thuật cơ khí75201033Kỹ thuật cơ điện tử75201144Kỹ thuật điện - viễn thông75202075Kỹ thuật vật liệu75203096Kỹ Thuật Mỏ75206017Kỹ thuật điện75202018Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo75202189Kỹ thuật Ô tô752013010Kỹ thuật cơ khí động lực752011611Kỹ thuật y sinh752021212Kỹ thuật nhiệt752011513Công nghệ ô tô điện752014114Kỹ thuật tàu thủy752012215Cơ điện tử752011916Kỹ thuật tuyển khoáng752060717Kỹ thuật Trắc địa Bản đồ752050318Vật lý kỹ thuật752040119Kỹ thuật hệ thống công nghiệp7520118

3.5 Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng

TTTên ngànhMã ngành1Kỹ thuật Xây dựng75802012Quản lý xây dựng75803023Kinh tế xây dựng75803014Thiết kế nội thất75801085Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông75802056Kiến trúc75801017Kỹ thuật cấp thoát nước75802138Quản lý đô thị và công trình7580106

3.6 Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm

TTTên ngànhMã ngành1Sư phạm Vật lý71402112Sư phạm Khoa học Tự nhiên71402473Giáo dục học71401014Sư phạm Công nghệ71402465Giáo dục Tiểu học71402026Sư phạm Toán học71402097Sư phạm Tin học7140210

3.7 Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

TTTên ngànhMã ngành1Kinh tế đầu tư73101042Việt Nam học73106303Quan hệ quốc tế73102064Hàn Quốc học73106145Kinh tế73101016Kinh tế số73101127Xã hội học73103018Quản trị kinh doanh số7310109

3.8 Các nhóm ngành khác

TTTên ngànhMã ngành1Thiết kế đồ họa72104032Thiết kế thời trang72104043Triết học72290014Quan hệ công chúng73201085Truyền thông đa phương tiện73201046Công nghệ truyền thông73201067Luật73801018Vật lý học74401029Khoa học vật liệu744012210Công nghệ Thực phẩm754010111Công nghệ sợi, dệt754020212Công nghệ dệt, may754020413Kỹ thuật xét nghiệm y học772060114Quản lý bệnh viện772080215Công tác xã hội776010116Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010317Quản trị khách sạn781020118Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống781020219Khai thác vận tải784010120Quản lý Tài nguyên và Môi trường785010121Quản lý đất đai785010322Kinh tế tài nguyên thiên nhiên785010223Vật liệu thông minh và Trí tuệ nhân tạo24Tin học kinh tế25Kỹ thuật điện tử và tin học

Hy vọng bài viết trên đã giải thích rõ cho các bạn biết C01 là khối gì; Toán, Văn và Vật lý là khối gì; Các ngành, các trường xét tuyển khối C01. Hy vọng các bạn thí sinh sẽ lựa chọn được ngành học yêu thích và phù hợp với điểm thi của mình trong kỳ tuyển sinh năm sắp tới. Chúc các bạn có một kỳ thi thành công!

  • C20 gồm những môn nào, ngành nào?