"Lịch Trình" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mỗi ngày chúng ta đều có những lịch trình cho công việc, học tập. Đây là thứ gắn bó và hiện diện mỗi ngày. Vì thế biết được lịch trình tiếng Anh là gì và các định nghĩa, ví dụ Anh - Việt liên quan là mong muốn của nhiều người. Để có được đáp án chính xác nhất mời bạn xem bài viết này của studytienganh nhé!

Lịch Trình trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, lịch trình là schedule

Schedule nghĩa là lịch trình, chỉ một công cụ quản lý thời gian hiệu quả, cơ bản nhất bao gồm danh sách các công việc cần làm, thời gian, thứ tự , địa điểm,...dựa trên chuỗi sự kiện thứ tự xảy ra. Cách tạo nên lịch trình tùy theo nhu cầu, thói quen của mỗi người để đạt được kết quả tốt nhất. Lịch trình có thể được ghi bằng giấy, kiểu sơ đồ hoặc máy tính, hình ảnh, thậm chí không bằng bất cứ hình thức nào mà chỉ chỉ một loạt các công việc cần thực hiện.

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích lịch trình tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Schedule

Phát âm Anh - Anh: /ˈʃedʒ.uːl/

Phát âm Anh - Mỹ: /ˈskedʒ.uːl/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh: a list of planned activities or things to be done showing the times or dates when they are intended to happen or be done

Nghĩa tiếng Việt: Lịch trình - danh sách các hoạt động đã lên kế hoạch hoặc những việc cần thực hiện hiển thị thời gian hoặc ngày khi chúng dự định sẽ xảy ra hoặc được thực hiện

Trong tiếng Anh, lịch trình là Schedule

Ví dụ Anh Việt

Mỗi ví dụ sẽ giúp người học ghi nhớ lâu và nhanh hơn về từ vựng vừa học được. Vậy nên studytienganh chia sẻ một số ví dụ Anh - Việt cụ thể có sử dụng Schedule - lịch trình để bạn theo dõi.

Lịch trình là thứ quan trọng cần lên kế hoạch để hoàn thành công việc tốt nhất

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây là tổng hợp các từ và cụm từ có liên quan đến lịch trình - Schedule được studytienganh cập nhật để mở rộng vốn từ và gia tăng khả năng giao tiếp.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

plan

kế hoạch

skill

kỹ năng

tools

công cụ

manage

quản lý

effectiveness

Hiệu quả

list

danh sách

Tóm lại, lịch trình tiếng Anh là Schedule cũng như một số ví dụ đã được studytienganh đã chia sẻ trên bài viết này mong rằng sẽ giúp người học đạt được những kết quả tốt trong quá trình học tập cũng như dễ dàng, thuận lợi trong việc học tiếng Anh

Link nội dung: https://thoitiet360.net/index.php/lich-trinh-trong-tieng-anh-la-gi-dinh-nghia-vi-du-anh-viet-a10832.html