"Nhận Định" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chức danh bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một động từ. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “nhận định” được hiểu như thế nào. Đó chính là tên của các chức vụ trong tiếng anh nào, vậy nghĩa tiếng việt của nó là gì? Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết này sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nhé!!!

nhận định trong Tiếng Anh

1. “Nhận định” trong Tiếng Anh là gì?

Identify

Cách phát âm: /aɪˈden.tɪ.faɪ/

Định nghĩa:

Nhận định là việc đưa ra ý kiến có tính chất đánh giá, kết luận, dự đoán về một đối tượng, một tình hình nào đó. Nhận định về một tình hình cụ thể nào đó. Một nhận định về một sự việc thiếu cơ sở thực tế về một vấn đề nào đó nhận định tình hình.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là động từ được sử dụng rộng rãi trong nhiều trường hợp khác nhau. Tất cả mọi lĩnh vực đều sử dụng từ này một cách dễ dàng.

Identify có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong tiếng anh như danh từ, tính từ,... để cấu thành một cụm từ có nghĩa mới.

Có thể đứng mọi vị trí trong một câu mệnh đề.

2. Các trường hợp sử dụng động từ “identify” trong Tiếng Anh:

nhận định trong Tiếng Anh

Trong trường hợp để nhận ra ai đó hoặc điều gì đó và nói hoặc chứng minh ai hoặc người đó là gì ta sử dụng động từ “identify”:

Tình huống nếu muốn nhận ra một vấn đề, nhu cầu, thực tế,...và cho thấy rằng nó tồn tại ta dùng động từ “identify”:

Để thể hiện nhận định của bạn để cảm nhận và nói rằng bạn thuộc một nhóm người cụ thể:

Identify có thể được sử dụng như một động từ mô tả để tìm và có thể mô tả ai đó hoặc điều gì đó:

identify what/which/who: nhận định cái gì / cái nào / ai

3. Những cụm từ thông dụng liên quan đến “nhận định” trong Tiếng Anh:

nhận định trong Tiếng Anh

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

to identify oneself with

để nhận định bản thân với

to identify oneself with a party

để nhận định bản thân với một bên

to identify with the hero of the novel

để nhận định với anh hùng của cuốn tiểu thuyết

to identify the position

để nhận định vị trí

terminal identify

nhận định thiết bị đầu cuối

identify gate

nhận định cổng

identify operation

nhận định hoạt động

polynomial identify

đa thức nhận định

trigonometrically identify

nhận định lượng giác

identify gate

nhận định cổng

identify graphic subrepertoire

nhận định subrepertoire đồ họa

identity certificate

giấy nhận định danh tính

identity homomorphism

nhận định bản sắc

identity the payee of a cheque

nhận định người nhận séc

identity of signature

nhận định của chữ ký

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “nhận định” trong tiếng Anh nhé!!!

Link nội dung: https://thoitiet360.net/index.php/nhan-dinh-trong-tieng-anh-la-gi-dinh-nghia-vi-du-anh-viet-a11177.html