Từ vựng tiếng Anh về phép tính trong Toán học thường gặp kèm Audio & Ví dụ

Bài viết này tập trung vào việc giới thiệu và giải thích về những khái niệm cơ bản về phép tính trong tiếng Anh, một phần quan trọng không thể thiếu trong quá trình học tập và giao tiếp hàng ngày.

Những từ vựng như addition (cộng), subtraction (trừ), multiplication (nhân) và division (chia) sẽ được tường thuật chi tiết cùng với các ví dụ minh họa, giúp bạn áp dụng chúng một cách linh hoạt trong thực tế. Bên cạnh đó, những khái niệm như equal to (bằng nhau), greater than (lớn hơn), less than (bé hơn) cũng sẽ được giới thiệu để bạn có cái nhìn tổng quan về số học trong tiếng Anh.

Qua việc cung cấp bài tập thực hành, bài viết hướng đến việc giúp bạn nắm vững kiến thức, từ đó tự tin hơn khi đối mặt với các bài kiểm tra và tăng khả năng giao tiếp cũng như giải quyết vấn đề trong cuộc sống hàng ngày.

Key Takeaways:

Cộng trừ nhân chia tiếng anh: addition, subtraction, multiplication, division

Ví dụ và những cách đọc phép tính cơ bản trong tiếng Anh:

Các phép tính khác trong tiếng Anh: equal to, greater than, less than, cube root, factorial, infinity, …

Bài tập vận dụng

Từ vựng về cộng trừ nhân chia trong tiếng Anh

Phép tính

Danh từ

Phiên âm

Phát âm

Động từ

Phép cộng

addition

[ ə'diʃən ]

Audio icon

to plus

to add

Phép trừ

subtraction

[səb' trækʃən ]

Audio icon

to minus

to subtract (from)

to take away

Phép nhân

multiplication

[mʌltiplication ]

Audio icon

to multiply

times/ multiplied (by)

Phép chia

division

[ də' viʒən ]

Audio icon

to divide (by)

Addition - Phép cộng

Ví dụ:

Dịch nghĩa:

Phép cộng:

Subtraction - Phép trừ

Ví dụ:

Dịch nghĩa:

Phép trừ:

Multiplication - Phép nhân

Ví dụ:

Dịch nghĩa:

Phép nhân:

Division - Phép chia

Ví dụ:

Dịch nghĩa:

Phép chia:

Những cách đọc phép tính cơ bản và ví dụ trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về phép tính trong Toán học thường gặp kèm Audio & Ví dụCác phép tính cơ bản, cộng trừ nhân chia trong tiếng anh.

Phép cộng (Addition)

Ví dụ: 1 + 3 = 4

Ta sẽ có những cách đọc sau:

Phép trừ (Subtraction)

Ví dụ: 10 - 3 = 7

Ta sẽ có những cách đọc sau:

Phép nhân (Multiplication)

Ví dụ: 2 x 6 = 12

Ta sẽ có những cách đọc sau:

Phép chia (Division)

Ví dụ: = 12

Ta sẽ có những cách đọc sau:

Các phép tính khác trong tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về phép tính trong Toán học thường gặp kèm Audio & Ví dụcác phép toán khác bằng tiếng anh

Phép tính

Từ vựng tiếng Anh

Phát âm

Từ vựng tiếng Việt

=

equal to

Audio icon

bằng nhau

approximately equal to

Audio icon

xấp xỉ/ gần bằng

>

greater than

Audio icon

lớn hơn

<

less than

Audio icon

bé hơn

greater than or equal to

Audio icon

lớn hơn hoặc bằng

less than or equal to

Audio icon

nhỏ hơn hoặc bằng

( )

parentheses

Audio icon

dấu ngoặc đơn

[ ]

brackets

Audio icon

dấu ngoặc vuông

±

plus - minus

Audio icon

cộng - trừ

±

minus - plus

Audio icon

trừ - cộng

a^b

exponent

Audio icon

số mũ

√a

square root

Audio icon

căn bậc hai

3√a

cube root

Audio icon

căn bậc ba

4√a

fourth root

Audio icon

căn bậc bốn

n√a

n-th root (radical)

Audio icon

căn bậc n

%

percent

Audio icon

phần trăm

per-mille

Audio icon

phần nghìn

infinity

Audio icon

vô cực

x!

factorial

Audio icon

giai thừa

| x |

absolute value

Audio icon

giá trị tuyệt đối

7 > 5

3 < 10

15 ≥ 10

5 ≤ 5

(2 + 3) x 4 = 20

[8 - (3 + 2)] = 3

10 ± 2 = 8 or 12

3^2 = 9

√25 = 5

4√64 = 2

5% of 200 = 10

3‰ of 5000 = 15

1/0 = ∞ (infinity)

4! = 24

| -7 | = 7

Xem thêm:

Bài tập vận dụng

Bài 1: Circle the correct answer.

1) Ten ___ ten equals twenty.

a. plus

b. is

c. minus

2) Five ___ five is zero.

a. minus

b. multiply

c. add

3) Twenty ___ by five is four.

a. take away

b. divided

c. multiplied

4) Three ___ four is twelve.

a. times

b. add

c. minus

5) Six ___ two is eight.

a. add

b. minus

c. divided

6) Twelve ___ by four equals three.

a. divided

b. add

c. divide

7) Ten ___ of a hundred is ten.

a. percent

b. subtract

c. divide

Bài 2: Complete the text with the words in the box.

round ten decimal place decimal point order

multiply divide thousand place value

Our number system is based around __________ columns. Each column has a value that is __________ times bigger than the previous one.

When you use a number that is not an exact whole number, you use a __________ to separate the ones, tens, hundred from the tenths, hundredths, thousandths

When you __________ a number by ten, each digit becomes ten times larger and then appears in the next column to the left.

When you __________ a number by ten, each digit becomes ten times smaller and then appears in the next column to the right.

You can compare the value of each digit in a number to help you put them in __________.

Sometimes you need to __________ a number. This reduces its accuracy but can make it easier to calculate with.

Numbers that have been rounded to the nearest __________ will end in three 0s.

Numbers that have been rounded to one __________ will have exactly one number after the decimal point.

Đáp án:

Bài 1: Circle the correct answer.

  1. plus

  2. minus

  3. divided

  4. times

  5. add

  6. divided

  7. percent

Bài 2: Complete the text with the words in the box.

Our number system is based around place value columns. Each column has a value that is ten times bigger than the previous one.

When you use a number that is not an exact whole number, you use a decimal point to separate the ones, tens, hundred from the tenths, hundredths, thousandths

When you multiply a number by ten, each digit becomes ten times larger and then appears in the next column to the left.

When you divide a number by ten, each digit becomes ten times smaller and then appears in the next column to the right.

You can compare the value of each digit in a number to help you put them in order.

Sometimes you need to round a number. This reduces its accuracy but can make it easier to calculate with.

Numbers that have been rounded to the nearest thousand will end in three 0s.

Numbers that have been rounded to one decimal place will have exactly one number after the decimal point.

Tổng kết

Bài viết trên đây đã tổng hợp các từ vựng tiêu biểu liên quan đến phép tính trong tiếng Anh một cách đầy đủ kèm theo đó là cách đọc và bài tập vận dụng để người đọc có thể hiểu chính xác cách dùng các từ vựng. Qua bài viết này, tác giả hy vọng người đọc có thể nắm chắc kiến thức và vận dụng linh hoạt, hiệu quả nguồn kiến thức trên vào cuộc sống, công việc thường ngày.

Nguồn tham khảo:

Basic math symbols. (n.d.). EnglishClub - Learn or Teach English Today. https://www.englishclub.com/vocabulary/numbers-symbols.php

Maths symbols and operations - English vocabulary. (2017). Page not found. https://www.crownacademyenglish.com/maths-symbols-operations-english-vocabulary/

Link nội dung: https://thoitiet360.net/index.php/tu-vung-tieng-anh-ve-phep-tinh-trong-toan-hoc-thuong-gap-kem-audio-vi-du-a11191.html