Du di là gì? Ý nghĩa và một vài ví dụ cụ thể về từ Hán Việt “du di”

Du di là từ được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt là ở khu vực phía Bắc. Tuy nhiên, không phải ai cũng hiểu chính xác du di là gì? Mời các bạn cùng đọc bài viết sau của muahangdambao.com để có được 1 câu trả lời cụ thể nhất nhé!

Tìm hiểu thêm từ du di là gì?

Du di hiểu theo cách đơn giản là bạn cho phép ai đó được quyền vượt qua một khoảng nào ấy. Nó giống như kiểu mọi thứ trong cuộc sống này đều nằm trong tầm kiểm soát của bạn, cho dù người này có vượt qua mức giới hạn ấy. Chính vì thế mà bạn vẫn du di cho người ta.

Du di là gì? Ý nghĩa và một vài ví dụ cụ thể về từ Hán Việt “du di”
Du di là từ ngữ thông dụng trong giao tiếp hàng ngày

Hay bạn cũng có thể hiểu từ này theo nghĩa là xê dịch, là thay đổi chỉ một chút thôi so với định mức ban đầu của chính nó.

Nói tóm lại, được du di là gì? Được du di chính là sự bỏ qua cho một lỗi lầm, cho một điều nào đó mà có người đã làm sai. Tuy nhiên lỗi đó phải không quá lớn, không làm ảnh hưởng tới điều gì của cuộc sống này cả.

Với những người được du di thì bản thân sẽ cảm thấy nhẹ lòng cũng như biết ơn hơn. Họ cảm thấy mình được yêu thương, như được hiểu cho những điều mà họ vô tình gây ra ấy. Vì vậy, nếu như được thì hãy cố gắng du di cho những lỗi lầm nhỏ nhoi của người khác bạn nhé!

Ví dụ cụ thể về từ du di

Và để các bạn có thể hình dung rõ hơn về ý nghĩa của từ du di, chúng tôi sẽ gửi đến bạn những ví dụ trực quan cho các bạn tham khảo thêm:

Ví dụ 1: Bài giải còn làm tắt khá nhiều nhưng cô vẫn du di cho em điểm tối đa.

=> Dù bài giải làm chưa đạt yêu cầu của giáo viên nhưng vẫn được linh động cho đủ điểm.

Ví dụ 2: Theo quy định thì Tuấn đã vi phạm luật giao thông, tuy nhiên vì Tuấn vẫn còn là sinh viên nên các anh cảnh sát giao thông đã du di không phạt tiền Tuấn.

=> Tuấn vi phạm luật giao thông nhưng đã được các anh cảnh sát thông cảm tha cho vì vẫn còn là sinh viên, chưa kiếm được nhiều tiền.

Du di là gì? Ý nghĩa và một vài ví dụ cụ thể về từ Hán Việt “du di”
Cách hiểu đơn giản nhất của du di là bỏ qua sai sót của ai đó

Từ đồng nghĩa với du di là từ gì?

Trong tiếng Việt, châm chước là từ đồng nghĩa gần nhất với du di. Theo đó, châm chước là một từ có nguồn gốc Hán - Việt. Từ này có nghĩa là sự dung hòa, điều hòa, chiếu cố… chấp nhận thêm ở chỗ này, bớt ở chỗ kia để giảm bớt yêu cầu hoặc sự trừng phạt.

Từ này cũng thường được dùng khi mà một người sẵn lòng bỏ qua những điều nhỏ nhặt để cho người khác đạt được một mục đích cuối cùng nào đó. Một số nghĩa theo từ điển tiếng Việt của châm chước như sau:

Theo tìm hiểu thì nguồn gốc của từ này là:

Chính vì thế mà châm chước là tổ hợp của hai từ gần nghĩa với nhau, có thể hiểu là rót rượu.

Vậy con dù dì là gì?

Nhiều người thắc mắc con dù dì có được gọi là con du di hay không vì hai âm tiết này rất giống nhau. Và câu trả lời là không bạn nhé, dù dì là tên riêng của một loại động vật sống trong tự nhiên.

Du di là gì? Ý nghĩa và một vài ví dụ cụ thể về từ Hán Việt “du di”
Hình ảnh của loài dù dì trong tự nhiên

Thực thế thì dù dì là một loài chim thuộc họ cú mèo, chúng được phân bố nhiều ở Nam Á, dễ dàng được tìm thấy trong các khu rừng cây bụi ở miền đồi núi, và thường thấy sống thành từng cặp.

Chúng là loài cú mèo có kích thước lớn có “túm lông” nhỏ ở trên đầu. Chúng có các mảng lông màu nâu và màu xám đan xen với nhau và có một mảng lông cổ họng màu trắng với các sọc đen tương đối nhỏ.

Có thể bạn quan tâm:

Từ mượn là gì? Nguồn gốc và Tổng hợp từ mượn tiếng Hán, Pháp, Anh

Khu mấn là gì? Trốc tru là gì? Khám phá ngôn ngữ độc lạ miền trung

Hy vọng thông qua bài viết này thì các bạn đã có thể hiểu du di là gì cũng như cảm nhận được nét đẹp trong ngôn ngữ tiếng Việt.

Link nội dung: http://thoitiet360.net/index.php/du-di-la-gi-y-nghia-va-mot-vai-vi-du-cu-the-ve-tu-han-viet-du-di-a7014.html