07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Để tạo ấn tượng mạnh với giám khảo cũng như nâng band điểm Lexical Resources (từ vựng), các bạn cần trang bị từ vựng tiếng Anh “đồng nghĩa” hoặc “gần nghĩa” để paraphrasing, tránh lặp từ và tăng sự “chuyên nghiệp” trong bài thi.

Thông thường, để diễn tả sự phổ biến, nổi tiếng, các bạn sẽ dùng “Famous”. Vậy để tránh lặp từ, chúng ta có thể sử dụng nhưng từ vựng mô tả mức độ phổ biến/nổi tiếng nào nữa? Nghĩa và cách sử dụng của những từ này sẽ như thế nào?

Đọc bài viết bên dưới và áp dụng thật tốt để đạt band điểm cao nhé!

Các bạn muốn tìm hiểu chi tiết hơn về kỹ thuật Paraphrasing thì đọc mấy bài này nha:

KỸ THUẬT PARAPHRASE CƠ BẢN CHO IELTS WRITING

WRITING 1.0.2 - PARAPHRASING TRONG IELTS WRITING TASK 1 & TỔNG HỢP CÁC CỤM TỪ DÙNG CHO TỪNG DẠNG

Ubiquitous: có khắp mọi nơi (phổ biến ở đâu cũng có)

“Ubiquitous” dùng để chỉ mức độ phổ biến. Từ vựng tiếng Anh này thường được dùng khi muốn nói về một vật hoặc một điều gì đó đang rất phổ biến, xuất hiện ở khắp mọi nơi (theo Từ điển Cambridge: seeming to be everywhere).

07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Ví dụ:

Từ vựng tiếng Anh - Prevalent: thịnh hành

“Prevalent” dùng để chỉ một sự việc, sự vật đang tồn tại rất phổ biến hoặc xảy ra thường xuyên (theo Từ điển Cambridge: existing very commonly or happening often).

07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Ví dụ:

Renowned for: nổi tiếng vì

Khi người nói muốn mô tả nổi tiếng vì điều gì, có thể sử dụng cụm từ “renowned for”. Theo đó, “Renowned for” sẽ tương đương nghĩa với “Famous for” nhưng ở mức độ C2; bạn có thể dùng cả hai để tăng band điểm Lexical Resources (từ vựng).

07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Ví dụ:

Acquire/gain a reputation for: nổi tiếng vì

“Acquire/gain a reputation for” sử dụng để mô tả thứ gì đó/sự vật nổi tiếng vì điều gì. Xem ví dụ bên dưới để biết cách sử dụng nhé!

07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Ví dụ:

(Critically) acclaimed: được đánh giá cao

“Acclaimed” là từ vựng tiếng Anh mang nghĩa thu hút sự khen ngợi và công nhận của công chúng ở cấp độ C1; “Critically” là trạng từ chỉ sự công nhận đến từ những người có công việc là viết hoặc nói về văn học, phim ảnh, …

07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Ví dụ:

Be all the rage: nổi tiếng, mốt thịnh hành, đang hot

“Be all the rage” là thành ngữ dùng để mô tả một trạng thái - đang rất phổ biến.

07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Ví dụ:

Something get/gain exposure: được biết đến rộng rãi

“Exposure” là danh từ thường dùng để mô tả một thông tin hay sự kiện nào đó đang được thảo luận nhiều trên sóng truyền hình hay trên báo chí ở cấp độ C1.

Cụm từ “something get/gain exposure” có thể sử dụng khi muốn diễn tả thứ gì đó đang được biết đến rộng rãi, được nói đến nhiều.

07 TỪ VỰNG TIẾNG ANH MÔ TẢ MỨC ĐỘ PHỔ BIẾN/ NỔI TIẾNG (NGOẠI TRỪ FAMOUS)

Ví dụ:

Vậy là bài viết đã đưa đến bạn những từ vựng tiếng Anh mô tả mức độ phổ biến/nổi tiếng có thể thay thế “Famous”. Hãy áp dụng thật tốt vào bài thi của mình để tránh lỗi lặp từ và tăng được điểm từ vựng nữa các bạn nhé!

Trần Nguyễn Anh Khoa

Cải thiện kỹ năng Speaking cùng Đội ngũ Học thuật ILP:

GIẢI ĐỀ IELTS SPEAKING NGÀY 14/05/2022 - BC THỤY KHUÊ

NGHĨ IDEA KHÔNG KHÓ - CÁCH “BRAINSTORM” Ý TƯỞNG CHO BÀI IELTS SPEAKING

NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN FLUENCY TRONG IELTS SPEAKING

Link nội dung: https://thoitiet360.net/07-tu-vung-tieng-anh-mo-ta-muc-do-pho-bien-noi-tieng-ngoai-tru-famous-a11275.html