Phân biệt Stress, Stressed, Stressful: Hướng dẫn sử dụng & bài tập vận dụng

Key takeaways

1. Stress (động từ) có nghĩa “to become or make somebody become too anxious or tired to be able to relax” - tức là trở nên căng thẳng hoặc khiến cho ai đó căng thẳng, lo lắng.

2. Stressed (tính từ) có nghĩa là “too anxious and tired to be able to relax” tức là bị căng thẳng. Trong văn phong thân mật, không trang trọng, cụm từ “stressed out” được sử dụng phổ biến hơn. Lưu ý rằng tính từ này không đứng trước danh từ được mà chỉ đứng sau động từ to be.

3. Stressful (tính từ) có nghĩa là “causing a lot of worry” tức gây ra rất nhiều lo lắng, căng thẳng.

Stress

Định nghĩa

Cách sử dụng

Cấu trúc:

Ví dụ:

Stressed

Định nghĩa

Cách sử dụng

Cấu trúc:

Ví dụ:

Stressful

Định nghĩa

Cách sử dụng

Cấu trúc:

Ví dụ:

Tham khảo thêm:

Phân biệt Stress, Stressed, Stressful

Phân biệt Stress, Stressed, Stressful: Hướng dẫn sử dụng & bài tập vận dụngStress, Stressed, Stressful khi dịch ra đều có nghĩa là căng thẳng, tuy nhiên ba từ này có cách dùng không hề giống nhau. Bài viết vừa cung cấp chi tiết cách dùng của ba từ trên, để người đọc hiểu rõ hơn về sự khác nhau giữa chúng, dưới đây là bảng so sánh.

Stress

Stressed

Stressful

Là danh từ và động từ

Là tính từ, chỉ đứng sau to be

Là tính từ, có thể đứng sau to be và trước danh từ.

Nghĩa: Bị căng thẳng / Khiến người khác căng thẳng

Nghĩa: Bị căng thẳng (bị tác động)

Nghĩa: Gây ra căng thẳng

Dùng cho người và vật.

My parents stress me out.

Studying stresses me out.

Dùng cho người, không dùng cho vật.

She is stressed.

My job is stressed.

Dùng cho người và vật.

A stressful boss.

A stressful job.

Bài tập áp dụng phân biệt Stress, Stressed, Stressful

Bài viết vừa giới thiệu đến người đọc cấu trúc và cách sử dụng của ba từ Stress, Stressed, Stressful, để kiểm tra xem người đọc có nắm được kiến thức truyền tải trong bài viết này hay không, dưới đây là bài tập vận dụng:

Bài tập: Chọn Stress, Stressed hoặc Stressful sao cho phù hợp.

  1. John needs a work environment without ________.

  2. I am finding my job quite ________ at the moment. What should I do?

  3. _______ work environments may cause depression, anxiety, and sleeping difficulties.

  4. I need money to pay my bills but I can’t find a job. I’m really _______ now.

  5. I think living with her mother-in-law can ________ her out.

Đáp án

  1. John needs a work environment without stress. (without + danh từ - John cần một môi trường làm việc không có sự căng thẳng)

  2. I am finding my job quite stressful at the moment. What should I do? (Find something+ adj - Tôi cảm thấy công việc của tôi khá căng thẳng lúc này, tôi nên làm gì?)

  3. Stressful work environments may cause depression, anxiety and sleeping difficulties. (tính từ trước cụm danh từ - Môi trường làm việc căng thẳng có thể gây ra trầm cảm, lo âu và khó ngủ)

  4. I need money to pay my bills but I can’t find a job. I’m really stressed now. (Sau to be - Tôi cần tiền để trả các chi phí nhưng tôi không tìm được việc, tôi bây giờ rất căng thẳng)

  5. I think living with her mother-in-law can stress her out. (khiến ai đó căng thẳng - Tôi nghĩ việc sống chung với mẹ chồng có thể khiến cô ấy căng thẳng)

Tham khảo thêm:

Tổng kết

Thông qua bài viết trên, tác giả hy vọng người đọc có thể phân biệt được cách dùng củaStress, Stressed, Stressful,từ đó nâng cao kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh, vận dụng linh hoạt trong khi giao tiếp để diễn đạt đúng điều mình muốn nói và nâng cao điểm số trong các bài thi tiếng Anh.

Người đọc muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh của bản thân? Đừng ngần ngại, hãy liên hệ ngay với ZIM để được tư vấn miễn phí và nhận lộ trình học tập phù hợp nhất!

Liên hệ ngay:

Nguồn tham khảo: “Oxford Dictionary.” Oxford University Press ©, 2022, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/

Link nội dung: https://thoitiet360.net/phan-biet-stress-stressed-stressful-huong-dan-su-dung-bai-tap-van-dung-a11486.html